Học viện âm nhạc Quốc gia Việt Nam quyết định về điểm chuẩn xét tuyển Trung cấp hệ chính quy (09 năm, 07 năm, 06 năm, 04 năm) năm 2021 như sau:
I. Phương thức xét tuyển chung:
1. Tổng điểm = Điểm Chuyên ngành hệ số 2 + điểm Xướng âm (Nếu có) + điểm cộng (bao gồm KV, ƯT) theo quy định
2. Xét tuyển theo 02 tiêu chí:
+ Xét theo căn cứ điểm Chuyên ngành, Tổng điểm và tiêu chí riêng cho từng chuyên ngành.
+ Xét điểm từ cao xuống thấp căn cứ chỉ tiêu từng chuyên ngành.
II. Kết quả xét trúng tuyển Hệ Trung cấp 9 năm
Chuyên ngành | Điểm CN | Tổng điểm |
Piano | 8.8 | 17.6 |
Violon | 8.8 | 17.6 |
III. Kết quả xét trúng tuyển Hệ Trung cấp 7 năm
Chuyên ngành | Điểm CN | Tổng điểm |
Viola, Cello | 9.0 | 18.0 |
Kèn, Gõ giao hưởng | 8.8 | 17.6 |
Organ | 9.0 | 18.0 |
Guitare | 9.5 | 19.0 |
Accordeone | 9.0 | 18.0 |
Guitare jazz, Bass | 8.8 | 17.6 |
Gõ jazz | 9.2 | 18.4 |
Saxophone | 8.9 | 18.2 |
Piano jazz | 8.8 | 17.6 |
IV. Kết quả xét trúng tuyển Hệ Trung cấp 6 năm
Chuyên ngành | Điểm CN | Tổng điểm |
Đàn Nhị | 9.0 | 18.0 |
Đàn Bầu | 9.0 | 18.0 |
Đàn Nguyệt, Đàn 36 Dây | 8.7 | 17.4 |
Sáo trúc | 9.1 | 18.7 |
Đàn Tranh, Gõ dân tộc | 9.1 | 18.2 |
Đàn Tỳ bà | 9.0 | 18.0 |
V. Kết quả xét trúng tuyển Hệ Trung cấp 4 năm
Chuyên ngành | Điểm CN | Xướng âm | Tổng điểm |
Piano | 8.4 | 8.0 | 24.8 |
Violon, Viola | 8.9 | 5.0 | 23.2 |
Organ, Guitare | 8.8 | 7.0 | 25.3 |
Đàn Tranh, Đàn Bầu | 8.6 | 8.0 | 20.2 |
Guitare Jazz, Gõ Jazz | 8.8 | 5.0 | 23.8 |
Lý thuyết âm nhạc,Sáng tác,Chỉ huy hợp xướng | 8.6 | 3.5 | 21.2 |
Thanh nhạc | 8.6 | | 17.2 |